Chữ Hangeul được tạo thành bằng cách kết hợp các phụ âm và nguyên âm.
Giống như trong tiếng Việt cũng có phụ âm (Phụ âm) và nguyên âm (Nguyên âm),
tiếng Hàn cũng có những ký tự cơ bản biểu thị âm thanh là phụ âm và nguyên âm.
Trong bảng dưới đây, bạn có thể xem cách phát âm của tất cả phụ âm và nguyên âm tiếng Hàn bằng tiếng Việt.

Nguyên âm tiếng Hàn

  • Âm thanh được tạo ra khi luồng không khí chảy ra tự do mà không bị cản trở trong quá trình phát âm.
  • Tổng cộng có 21 nguyên âm
    • Nguyên âm đơn (10 cái) : ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
    • Nguyên âm đôi (11 cái) : ㅐ, ㅒ, ㅔ, ㅖ, ㅘ, ㅙ, ㅚ, ㅝ, ㅞ, ㅟ, ㅢ
Nguyên âm Hàn Quốc Tiếng Việt cách phát âm
a Phát âm như 'a' (ví dụ: ba)
ya Phát âm như 'ia' hoặc 'ya' (ví dụ: ia)
eo Phát âm như 'ơ' (ví dụ: phở)
yeo Phát âm như 'iơ' (ví dụ: iơ)
ô Phát âm như 'ô' (ví dụ: ô tô)
Phát âm như 'iô' (ví dụ: iô)
u Phát âm như 'u' (ví dụ: thu)
yu Phát âm như 'iu' (ví dụ: iu)
ư Phát âm như 'ư' (ví dụ: thư)
i Phát âm như 'i' (ví dụ: đi)
ae Phát âm như 'e' (ví dụ: xe)
yae Phát âm như 'ie' (ví dụ: ie)
e Phát âm như 'ê' (ví dụ: lê)
ye Phát âm như 'iê' (ví dụ: iê)
oe Phát âm như 'uê' (ví dụ: huê)
wi Phát âm như 'uy' (ví dụ: uy)
wae Phát âm như 'oe' (ví dụ: oe)
we Phát âm như 'uê' (ví dụ: uê)
ưi Phát âm như 'ưi' (ví dụ: ưi)
oa Phát âm như 'oa' (ví dụ: oa)
wo Phát âm như 'uơ' (ví dụ: uơ)

Phần được tô màu xám chúng ta sẽ học lại sau. Hiện tại chỉ cần tham khảo thôi nhé!

Phụ âm tiếng Hàn

  • Âm thanh được tạo ra khi luồng không khí bị chặn lại hoặc bị thu hẹp tại môi, lưỡi, họng v.v.
  • Phụ âm: tổng cộng 19 chữ
    • Phụ âm cơ bản (14 cái) : ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
    • phụ âm căng/phụ âm bật hơi (5 cái) : ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ
phụ âm Hàn Quốc Tiếng Việt cách phát âm
기역 gi-y-eok Phát âm nhẹ như 'g' hoặc 'k' (ví dụ: ga, ki-tô)
쌍기역 ssang gi-y-eok Phát âm mạnh như 'k' (ví dụ: kka)
니은 ni-eun Phát âm như 'n' (ví dụ: na)
디귿 ti-geut Phát âm nhẹ như 'd' hoặc 't' (ví dụ: đi, ta)
쌍디귿 ssang ti-geut Phát âm mạnh như 't' (ví dụ: tta)
리을 ri-eul Phát âm như 'r' hoặc 'l' (ví dụ: ra, la)
미음 mi-eum Phát âm như 'm' (ví dụ: ma)
비읍 pi-eup Phát âm nhẹ như 'b' hoặc 'p' (ví dụ: ba, pin)
쌍비읍 ssang pi-eup Phát âm mạnh như 'p' (ví dụ: ppa)
시옷 si-ot Phát âm như 's' (ví dụ: sa)
쌍시옷 ssang si-ot Phát âm mạnh như 's' (ví dụ: ssa)
이응 i-eung Ở vị trí dưới '으', 'ㅇ' trong phụ âm cuối được phát âm là 'eung' (ví dụ: bài hát), nhưng ở vị trí dưới 'ㅇ', nó lại là âm câm.
지읒 ji-eut Phát âm nhẹ như 'j' (ví dụ: ja)
쌍지읒 ssang ji-eut Phát âm mạnh như 'ch' (ví dụ: jja)
치읓 chi-eut Phát âm như 'ch' (ví dụ: cha)
키읔 khi-euk Phát âm như 'kh' (ví dụ: kha)
티읕 thi-eut Phát âm như 'th' (ví dụ: tha)
피읖 phi-eup Phát âm như 'ph' (ví dụ: pha)
히읗 hi-eut Phát âm như 'h' (ví dụ: ha)

Phần được tô màu xám chúng ta sẽ học lại sau. Hiện tại chỉ cần tham khảo thôi nhé!

Âm tiết hoặc từ tiếng Hàn

Kết hợp phụ âm (đầu) + nguyên âm (giữa) + phụ âm (cuối, tùy chọn) → tạo thành một chữ (âm tiết)

가, 나, 다, 라, 마, 바, 사, 아, 자, 차, 카, 타, 파, 하 -> Hãy đọc bằng giọng của bạn, ghi âm lại và chia sẻ nhé

korean-vi-1